DANH MỤC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
Ngày 07 tháng 11 năm 2024, Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 23/2024/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương. Thông tư 23/2024/TT-BCT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Theo đó, danh mục vật liệu nổ công nghiệp và danh mục tiền chất thuốc nổ được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng ở Việt Nam, gồm có:
DANH MỤC THUỐC NỔ CÔNG NGHIỆP, PHỤ KIỆN NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ THUỐC NỔ MẠNH ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
TT |
Tên sản phẩm |
Mã HS |
I |
Thuốc nổ công nghiệp |
|
1 |
Thuốc nổ Amonit AD1 |
3602.00.00 |
2 |
Thuốc nổ TNP1 |
3602.00.00 |
3 |
Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên |
3602.00.00 |
4 |
Thuốc nổ ANFO |
3602.00.00 |
5 |
Thuốc nổ ANFO chịu nước |
3602.00.00 |
6 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên |
3602.00.00 |
7 |
Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên |
3602.00.00 |
8 |
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ |
3602.00.00 |
9 |
Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ |
3602.00.00 |
10 |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng |
3602.00.00 |
11 |
Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
3602.00.00 |
12 |
Thuốc nổ nhũ tương rời |
3602.00.00 |
13 |
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |
3602.00.00 |
II |
Phụ kiện nổ công nghiệp |
|
1 |
Kíp nổ đốt số 8 |
3603.60.00 |
2 |
Kíp nổ điện số 8 |
3603.60.00 |
3 |
Kíp nổ điện vi sai |
3603.60.00 |
4 |
Kíp nổ điện vi sai an toàn |
3603.60.00 |
5 |
Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ |
3603.60.00 |
6 |
Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ |
3603.60.00 |
7 |
Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ |
3603.60.00 |
8 |
Kíp vi sai phi điện MS |
3603.60.00 |
9 |
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP |
3603.60.00 |
10 |
Kíp nổ điện tử |
3603.60.00 |
11 |
Dây dẫn tín hiệu nổ |
3603.50.00 |
12 |
Dây cháy chậm công nghiệp |
3603.50.00 |
13 |
Dây nổ chịu nước |
3603.50.00 |
14 |
Dây nổ thường |
3603.50.00 |
15 |
Kíp khởi nổ phi điện (cuộn dây LIL) |
3603.60.00 |
16 |
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp |
3602.00.00 |
17 |
Mìn phá đá quá cỡ |
3602.00.00 |
18 |
Mồi nổ tăng cường |
3602.00.00 |
III |
Thuốc nổ mạnh |
|
1 |
Thuốc nổ Hexogen |
3602.00.00 |
2 |
Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) |
3602.00.00 |
3 |
Thuốc nổ Octogen |
3602.00.00 |
4 |
Thuốc nổ Pentrit |
3602.00.00 |
5 |
Thuốc nổ hỗn hợp của các loại thuốc nổ mạnh đơn chất |
3602.00.00 |
DANH MỤC TIỀN CHẤT THUỐC NỔ ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
TT |
Tên tiền chất thuốc nổ |
Tên tiếng Anh |
Công thức phân tử |
Mã CAS |
Mã HS |
1 |
Amoni Nitrat ≥ 98,5% |
Ammonium nitrate ≥ 98,5% |
NH4NO3 |
6484-52-2 |
3102.30.00 |
2 |
Nitro Metan ≥ 96% |
Methane ≥ 96% |
CH3NO2 |
72-52-5 |
2904.20.90 |
3 |
Natri Nitrat ≥ 98,5% |
Sodium Nitrate ≥ 98,5% |
NaNO3 |
7631-99-4 |
2834.29.90 |
4 |
Kali Nitrat ≥ 98,5% |
Potassium Nitrate ≥ 98,5% |
KNO3 |
7757-79-1 |
2834.21.00 |
5 |
Natri Clorat ≥ 84,0% |
Sodium Chlorate ≥ 84,0% |
NaClO3 |
7775-09-9 |
2829.11.00 |
6 |
Kali Clorat ≥ 98,5% |
Potassium Chlorate ≥ 98,5% |
KClO3 |
3811-04-9 |
2829.19.00 |
7 |
Kali Perclorat ≥ 98,5% |
Potassium Perchlorate ≥ 98,5% |
KClO4 |
7778-74-7 |
2829.90.90 |
(xem Nghị Thông tư 23/2024/TT-BCT tại đây)